Sunday, November 1, 2009

Tổng kết bài 11

Từ mới

います  
子供がいます có em bé


います

日本にいます ở Nhật Bản

かかります tốn /tiêu tốn

やすみます nghỉ

ひとつ   1 cái
ふたつ  
みっつ 
よっつ
いつつ
むっつ
ななつ
やっつ
ここのつ
とお
いくつ

ひとり 1 người
ふたり 2 người
ー人    -người

ーだい  dùng cho máy móc , phương tiện, như じてんしゃ、じどうしゃ、テレービビ、
ーまい dùng cho các vật mỏng như きって、はがき、ふうとう、
ーかい ー回 bao nhiêu lần
 
りんご  táo
みかん  quýt
サンドイッチ bánh sandwich
カレーライス cơm kari
アイスクリーム kem

きって   tem
はがき   phong bì
ふうとう phong bì
そくたつ chuyển phát nhanh
かきとめ gửi đảm bảo
エアメール
こうくうびん gửi bằng đường hàng không
ふなびん       gửi bưu điện đường thủy
りょうし     bố mẹ
きょうだい  anh chị em
あに          anh
おにいさん  anh(của người khác)
あね          chị gái
あねえさん  chị gái người khác
おとうと     emtrai
おとうとさん  em trai người khác
いもうと     em gái
いもうとさん em gái người khác
がいにく 
ーじかん  -tiếng
ーしゅうかん  -tuần
ーかげつ     -tháng
ーねん        -năm
~ぐらい      - khoảng
どのくらい   - khoảng bao nhiêu
ぜんぶで      tổng cộng
みんな         tất cả mọi người
ーだけ
いちーしゃいませ。


Ngữ pháp
1. Cách dùng số đếm
a.ひとつ、ふたつ、みっつ、よっつ、いつつ、むっつ、ななつ、やっつ、ここのつ、とお
 những từ này được sử dụng để đếm các vật từ 1~10. Khi đếm từ 11 trở lên thì ta dùng số đếm thông thường
b.Các đơn vị đếm
-人
ーだい dùng cho phương tiện, máy móc
ーまい   dùng cho các vật mỏng như きって
ーかい lần
ーふん   phút
ーにち ngày
ーしゅうかん tuần
ーかげつ tháng
ーねん năm
c.Cách dùng
số từ - từ chỉ số lượng ( bao gồm đơn vị đếm) thường được đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa trong câu. Tyu vậy có thể được thay đổi khi nói về thời gian.
Vị trí của số từ trong câu : Đứng sau trợ từ 我、を

mẫu câu

N1+ga+~~つ、にん、まい、だい、かい、+あります、います。
ví dụ
私はりんごをよっつかいます。
がいこくじん の学生が二人います。
国で2か月日本語をべんきょうしました。
私はシャツがにまいあります。
いま、公園の中に男の人が一人います。
2。Cách hỏi có bao nhiêu người,vật
Dùng từ để hỏi いくつ để hỏi các vật ひとつ、ふたつ、みっつ、よっつ、いつつ、むっつ、ななつ、やっつ、ここのつ、とおつ。
みかんをいくつかいましたか。。。。やっつかいました。
Dùng なん để hỏi số lượng các vật まい、だい、がい、ねん、しゅうかん、じかん、

あの 会社に外国人がなににますか。
五人います。
3。Cách dùng hỏi một hành động xảy ra trong thời gian bao lâu
Sử dụng từ để hỏi どのくらい。Câu trả lời sử dụng các đơn vị đếm thời gian cùng sô từ
どのくらい 日本語をべんきょうしましたか。
三年べんきょうしました。
ハノイからハ haiphong まで どのくらいかかりますか。
ブスで2じかんはんかかります。
4。ぐらい :khoảng
Dùng sau số từ mang ý nghĩa ước lượng, khoảng bao nhiêu
HEDSPI に日本語の先生が20ぐらいいます。

5。Cách diễn tả mức độ thường xuyên của 1 hành động
Cấu trúc
Số từ +Khoảng thời gian+に+~~回+Vます。
Ví dụ
1か月に2回えいがをみます。
6。だけ Chỉ
だけ mang ý nghĩa chỉ . đi sau số từ hoặc danh từ để biểu thị rằng ko thêm ai hoặc cái gì khác nữa

あのかいしゃに外国人のしゃいんが一人だけいます。
トヨタのやすみは日曜日だけです。

 
Bài Tập
4。
1。みかんがやっつあります。
2。子どもがふたりいます。
3。車が四だいあります。
4。きってをじょうまいです。
5。りんごをいっつください

5。
1。子どもが何人ですか。。。。。。3人います。
2。いすがなんつありますか。。。。みっつあります
3。毎日何時間はたらきますか。。。8時間はたらきます。
4。きっぷをなんまいかいますか。。2枚ですか。
5。りょうにじてんしゃがなんだいありますか。。。。5台です。

6。
1。1しゅうかんに3回彼女にでんわをかけます。
2。このにもつはアメリカまでふなびんでいくらですか。
3。日本に2年います。
4。りんごが五つをください。。。。はい、600円です。



No comments: