Monday, November 9, 2009

Bài 13

Từ mới

あそびます<osobimasu>:chơi

およぎます<oyogimasu>:bơi

むかえます<mukaemasu>:đón

つかれます<tsukaremasu>:mệt

だします<dashimasu>:gửi

はいります<hairimasu>:vào

きっさてんにはいります。<kissaten ni hairimasu>

でます<demasu>:ra

きっさてんをでます。

けっこんします。<kekkonshimasu>:Kết hôn

かいものします。
<kaimonoshimasu>:Mua Sắm

しょくじします。<shokujishimasu>:dùng bữa, ăn cơm

さんぽします<sanposhimasu>:đi dạo

公園のさんぽします。

たいへん<taihen>:Mệt

ほしい<hoshii>:muốn

さびし<sabishi>:buồn

ひろい<hiroi>:rộng

せまい<semai>:hẹp

しやくしょ<siyakusho>:tòa hành chính

プール<PU-RU>: bể bơi

川<kawa>:sông

けいざい<keizai>:kinh tế

びじゅつ<bijutsu>:mĩ thuật



Ngữ Pháp:
1.わたしはパソコンがほしいです。
Mẫu câu được sử dụng để diễn tả mong ước của người nói muốn sở hữu hoặc có 1 cái gì đó.
私はともだちがほしいです。
いまなにがほしいですか。
子どもがほしいですか。

2.私はてぷらをたべたいです。
Động từ thể たいです。
Diễn tả ươc mong của người nói muốn làm 1 việc gì đó. Nó cũng ccos thể được sử dnjg đểhỏi xem người nghe mong muốn làm cái gì . Trong mẫu câu này thì trợ từ が có thể thay thế cho を 
Ngoài を thì  が ko thể thay thế cho từ nào khác
私はハロンわんへいきたいです。
私は pho  をたべたいです。
くつをかいたいです。
おなかがいたいですから、何もたべたくないです。
明日、あなたはなにをしたいですか。
Aさんはなにをたべたいですか。
わたしはてんぷらをたべたいです。

Dạng phủ định
私はともだちがほしくないです。
私はパンをたべたかないです。
ほちい、Vたい được coi là các tính từ đuôi い nên trong thể phủ định ta bỏ い thêm くない rồi+です

3.チャンチエン へ アイスクリーム を たべ に いきます。
Cấu trúc :N+へ+V/N+に_いきます、きます、かえります。
Dùng để chỉ mục đích của các hành động いきます、きます、かえります。
私はにほんへ日本語べんきおうしにいきたいです。
チャンテイエンへアイスクリームをたべにいきます。
ワンソンへかいものにいきます。
日本へITのべんきょうにきました。

れんしゅうA






No comments: