Từ mới
あそびます<osobimasu>:chơi
およぎます<oyogimasu>:bơi
むかえます<mukaemasu>:đón
つかれます<tsukaremasu>:mệt
だします<dashimasu>:gửi
はいります<hairimasu>:vào
きっさてんにはいります。<kissaten ni hairimasu>
でます<demasu>:ra
きっさてんをでます。
けっこんします。<kekkonshimasu>:Kết hôn
かいものします。<kaimonoshimasu>:Mua Sắm
しょくじします。<shokujishimasu>:dùng bữa, ăn cơm
さんぽします<sanposhimasu>:đi dạo
公園のさんぽします。
たいへん<taihen>:Mệt
ほしい<hoshii>:muốn
さびし<sabishi>:buồn
ひろい<hiroi>:rộng
せまい<semai>:hẹp
しやくしょ<siyakusho>:tòa hành chính
プール<PU-RU>: bể bơi
川<kawa>:sông
けいざい<keizai>:kinh tế
びじゅつ<bijutsu>:mĩ thuật
Ngữ Pháp:
1.わたしはパソコンがほしいです。
Mẫu câu được sử dụng để diễn tả mong ước của người nói muốn sở hữu hoặc có 1 cái gì đó.
私はともだちがほしいです。
いまなにがほしいですか。
子どもがほしいですか。
2.私はてぷらをたべたいです。
Động từ thể たいです。
Diễn tả ươc mong của người nói muốn làm 1 việc gì đó. Nó cũng ccos thể được sử dnjg đểhỏi xem người nghe mong muốn làm cái gì . Trong mẫu câu này thì trợ từ が có thể thay thế cho を
Ngoài を thì が ko thể thay thế cho từ nào khác
私はハロンわんへいきたいです。
私は pho をたべたいです。
くつをかいたいです。
おなかがいたいですから、何もたべたくないです。
明日、あなたはなにをしたいですか。
Aさんはなにをたべたいですか。
わたしはてんぷらをたべたいです。
Dạng phủ định
私はともだちがほしくないです。
私はパンをたべたかないです。
ほちい、Vたい được coi là các tính từ đuôi い nên trong thể phủ định ta bỏ い thêm くない rồi+です
3.チャンチエン へ アイスクリーム を たべ に いきます。
Cấu trúc :N+へ+V/N+に_いきます、きます、かえります。
Dùng để chỉ mục đích của các hành động いきます、きます、かえります。
私はにほんへ日本語べんきおうしにいきたいです。
チャンテイエンへアイスクリームをたべにいきます。
ワンソンへかいものにいきます。
日本へITのべんきょうにきました。
れんしゅうA
No comments:
Post a Comment