Sunday, November 1, 2009

Tổng kết bài 10

います         <imasu>:có(vật)

あります        <arimasu>:có (động vật, người, )


いろいろな       <iroiro>:nhiều loại
男の人         <otoko no hito>:người đàn ông
女の人         <onna no hito>:người phụ nữ
男の子         <otoko no ko>:bé trai
女の子         <onna no ko>:bé gái
いぬ   犬             <inu>:con chó
ねこ         猫                <neko>:con mèo
き           木                <ki>:cây
物 もの                      <mono>:vật
フィルム                      <FIRUMU>:film máy ảnh
でんち                        <denchi>:pin
はこ                           <hako>:cái hộp
スイッチ                      <suichchi>:công tắc
れいぞうこ 冷蔵庫         <reizouko>:tủ lạnh
テーブル                      <TE-BURU>:bàn
ベッド                         <BEDDO>:cái giường
たな        棚               <tana>:cái kệ
ドア                            <DOA>:cửa
まど        窓              <mado>:cửa sổ
ポスト                          <POSUTO>:thùng thư
ビル                            <BIRU>:nhà cao tầng
こうえん   公園             <kouen>:công viên
きっさてん 喫茶店          <kissaten>:quán nước, quán giải khát
ほんや      本屋             <honya>:hiệu sách
~や       ~屋
うりば      売り場           <uriba>:bến đỗ xe
けん         県                <ken>:huyện tỉnh
上            <ue>:trên
下                                 <shita>:dưới
前                                 <mae>:trước
うしろ                            <ushiro>:sau
右                                  <migi>:bên phải
左                                  <hidari>:bên trái
なか           中                <naka>:bên trong
そと           外                 <soto>:bên ngoài
となり                            <tonari>:cạnh
ちかく        近く               <chikaku>:gần
あいだ        間                  <aida>:giữa
いちばん                          nhất
だんめ                               <danme>:ngăn thứ

Ngữ pháp
1.Mẫu câu thể hiện sự sở hữu đối với người hay vật.Người hay vật đó trở thành chử ngữ và đi với trợ từ が
a. あります được sử dụng với những vật vo tri vô giác.và không thể tự di chuyển như cây cối nhà cửa.
 コンピューターがあります。có máy tính
   さくらがあります。   có hoa anh đào
   こうえんがあります。  có công viên
b.います được sử dụng với các vật đang sống và có thể di chuyển được như con người , động vật
男の人のいます。
犬がいます。
2. N1 +に+N2+が+あります・います。
a. Địa điểm nơi chốn N1, nơi mà N2 tồn tại được biểu thị bằng trợ từ に
  私の部屋につくえがあります。
 じむしょにミンさんがあります。
b.Ta có thể sử dụng mẫu câu này để hỏi xem tại 1 địa điểm có vật nào hay người nào ko. Từ để hỏi なに dùng để hỏi cho đồ vật động vật và だれ được dùng cho người
 ちかになにがあります。。。。レストランがあります。
 うけつけにだれがいます。。。HA さんがいます。
3.N1 は N2 に あります、います。
-Trong mẫu câu này Người nói đưa N1 lên làm chủ đề của câu và giải thích nó ở đâu.Chủ ngữ ở đây là vật mà người nói, người nghe đều biết. trợ từ đi với N1 ko phải là が mà là は
ハロンわんは クアンイン しょう 二あります。
ミンさんはじむしょうにいます。
-Mẫu câu khi ta muốn hỏi N1 ở đâu
とうきょうDISNEYLAN は どこにあります。。。。千葉県にあります。
ミンさんはどこにいます。。。じむしょうにいます。
4.Sử Dụng các trạng từ miêu tả vị trí
N1 の N2
với N2 là các trạng từ chỉ vị trí dưới đây
上 うえ 
下 した
中 なか
外 そと
前 まえ
うした
右 みぎ
左 ひだり
近く ちかく
となり
~と~あいだ
ví dụ

つくえのうえにしゃしんがあります。
ようびんきょうくはぎんこうにあります。
えんぴつはベッドにあります。
くんさんのこころのなかに私がいません。
しょくどうはきょうしつのみぎにあります。

5.Sử Dụng や 
Danh từ được nối với nhau bằng trợ từ やsẻ chỉ liệt kể một sô vật mang tính biểu trưng
~~+や+~~+など





No comments: