Mục tiêu
ことば
見ます、診ます 「みます」 kiểm tra, khám bệnh
探します 「さがします」 tìm kiếm
送れます 「おくれます」 muộn chậm, trễ giờ
時間に送れます
間に合います 「まにあいます」đúng giờ, kịp giờ
やります làm
参加します 「さんかします」tham gia
もしこみます đăng kí
都合がいい 「つごうがいい」có thời gian, điều kiện cho phép
都合が悪い điều kiện không tốt
気分がいい 「きぶんがいい」tâm trạng tốt
気分が悪い mệt , ốm
新聞社 「しんぶんしゃ」toàn soạn báo
柔道 「じゅうどう」 judo
運動者 「うんどうしゃ」đại hội thể thao
墓所 「ばしょ」 địa điểm
~べん tiếng vùng
今度 「こんど」 lần sau
ずいぶん khá, rất
直接 「ちょくせつ」 trực tiếp
いつでも lúc nào cũng
どこでも bất cứ nơi nào cũng
だれでも ai cũng, bất kì ai
なんでも bất cứ cái gì
こんな như thế này
そんな như thế đó
あんな như thế kia
会話
片付きます 「かたづきます」được dọn dẹp , sắp xếp
ごみ rác
出します đổ rác
月。水。金
よこ bên cạnh
瓶 「びん」 lọ, chai
缶 「かん」 hộp , lon
お湯 nước nóng
ガス GAS
~会車
連絡します 「れんらくします」liên lạc
困ったな rắc rối nhỉ, gay go nhỉ
I.Cấu trúc
V
Adj い
Adj な thể thông thường + んです
- Yêu cầu giải thích lí do hoặc giải thích lí do trạng thái của bản thân
- Giải thích lí do , trạng thái và đưa ra đề nghị một cách lịch sự
- Xin lời khuyên hoặc chỉ thị
ことば
見ます、診ます 「みます」 kiểm tra, khám bệnh
探します 「さがします」 tìm kiếm
送れます 「おくれます」 muộn chậm, trễ giờ
時間に送れます
間に合います 「まにあいます」đúng giờ, kịp giờ
やります làm
参加します 「さんかします」tham gia
もしこみます đăng kí
都合がいい 「つごうがいい」có thời gian, điều kiện cho phép
都合が悪い điều kiện không tốt
気分がいい 「きぶんがいい」tâm trạng tốt
気分が悪い mệt , ốm
新聞社 「しんぶんしゃ」toàn soạn báo
柔道 「じゅうどう」 judo
運動者 「うんどうしゃ」đại hội thể thao
墓所 「ばしょ」 địa điểm
~べん tiếng vùng
今度 「こんど」 lần sau
ずいぶん khá, rất
直接 「ちょくせつ」 trực tiếp
いつでも lúc nào cũng
どこでも bất cứ nơi nào cũng
だれでも ai cũng, bất kì ai
なんでも bất cứ cái gì
こんな như thế này
そんな như thế đó
あんな như thế kia
会話
片付きます 「かたづきます」được dọn dẹp , sắp xếp
ごみ rác
出します đổ rác
月。水。金
よこ bên cạnh
瓶 「びん」 lọ, chai
缶 「かん」 hộp , lon
お湯 nước nóng
ガス GAS
~会車
連絡します 「れんらくします」liên lạc
困ったな rắc rối nhỉ, gay go nhỉ
I.Cấu trúc
V
Adj い
Adj な thể thông thường + んです
N
「んです」 được sử dụng để giải thích một cách rõ răng lí do , nguyên nhân , hoàn cảnh .. của một sự vật hiện tượng nào đó
cấu trúc ~んですか
- Dùng khi người nói muốn xác nhận xem những suy luận hay phỏng đoán của mình về lí do, nguyên nhân của một sự việc nào đó có chính xác hay không .
おおさか に 住んでいるん ですか。
。。ええ。15さいまで おおさか に すんでいました。
- khi người nói muốn hỏi thêm về thông tin về một sự việc mà bản thân đã nhìn thấy hoặc nghe thấy
ビンコム で 買いました
- khi người nói yêu cầu giải thích nguyên nhân, lí do của 1 sự việc nào đó mà người nói đã nhìn thấy hoặc nghe thấy .
- khi yêu cầu giải thích về một tình huống cụ thể nào đó
Chú ý ~んですか đôi khi biểu thị sự ngạc nhiên , nghi ngờ hay sự tò mò thái quá. Do đó , cần lưu ý khi sử dụng tránh làm người nghe khó chịu
Cấu trúc ~んです
- Khi trả lời nguyên nhân lí do どうして おくれたんですか。。。バスは来なかったです。
- Khi đưa thêm nguyên nhân lí do 毎朝 新聞 を 読みますか。。。いいえ、時間がないんです。
Chú ý không được sử dụng trong khi đơn tuần miêu tả một sự vật hiện tượng
わたしは ナン なんです。
Cấu trúc ~んですが、~
お湯 が でないんですが、
2。Vて いただけませんか。 có thể làm ơn cho tôi được ko
3。Vたら、いいですか。Nên làm gì thì tốt
Ví dụ
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんでいました。
- Được sử dụng để giới thiệu một chủ đề hay mào đầu cho câu chuyện. Theo sau ~んですが、~ là một lời yêu cầu , một lời mời hay một sự xin phép
お湯 が でないんですが、
2。Vて いただけませんか。 có thể làm ơn cho tôi được ko
- Đây là mẫu câu yêu cầu , đề nghị ai đó làm việc gì cho mình . Cách nói này lịch sự hơn Vて ください。
3。Vたら、いいですか。Nên làm gì thì tốt
- どこで カメラを買ったら、いいですか。
Ví dụ
- あしたから りょこうなんです。
- 生花 を ならいたいんですが、いい 先生 を しょうかいして いただけませんか。
- 渡辺さんは 時々 おおさかべん を つかいますね。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんでいました。
- おもしろい デザイン の くつ ですね。どこで かいったんですか。
- どうして 送れたんですか。
- 運動者 に さかしますか。
- 日本語で 手紙 を かいたんですが、ちょっと 見ていただけませんか。
- NHK をけんがくしたいんです。どうしたら、いいですか。