つけます<tsukemasu>:bật
けします<keshimasu>:tắt
あけます<akemasu>:đóng
しめます<shimemasu>:mở
いそぎます<isogimasu>:khẩn trương
まちます<machimasu>:đợi
まがります<magarimasu>:rẽ
右へまがります
右へまがります
とめます<tomemasu>:dừng
もちます<mochimasu>:cầm
とります<torimasu>:lấy
とつだいます<totsudaimasu>:giúp đỡ
よびます<yobimasu>:gọi
はなします<hanashimasu>:nói chuyện
みせます<misemasu>:cho xem
おしえます<oshiemasu>:chỉ dẫn
はじめます<hajimemasu>:bắt đầu
ふります<furimasu>:rơi
あめがふりますコピーします<kopi-shimasu>
エアコン<EAKON>
パスポート<PASUPO_TO>
なまえ<namae>:tênじゅうしょ<jyuusho>:địa ch
ちず<chizu>:bản đồ
しお<shio>:muối
さとう<satou>:đường
よみかた<yomikata>:cách đọc~かた
Ngữ pháp
1.Cách chuyển động từ sang thể て
Nhóm 1: kết thúc bằng i
Các từ kết thúc bằng き :bỏ きthay bằng いて
Các từ kết thúc bằng ぎ :bỏ ぎthay bằng いで
Các từ kết thúc bằng い、ち、り :bỏ い、ち、りthay bằng って
Các từ kết thúc bằng み、びbỏ み、び thay bằng んで
Các từ kết thúc bằng し :thêm て
Các từ đặc biệt
いきます いきて
おきます おきて
かります ありて
みます みて
Nhóm 2 kết thúc bằng đuôi e
thêm て
Nhóm 3:kết thúc bằng し và các từ xuất phát từ danh từ
Thêm て
2.V て ください
dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị nhờ ai làm việc gì đó
すみません、このかんじのよみかたをおしえてください。
ここにじゅうしょとなまえをかいてください。
3。V います
Dùng biểu thị một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
ví dụ
ナムさんはでんわをかけています。
いま、あめがふっていますか。
はい、雨がふっています。
いいえ、雨がふっていません。
4.v ーましょうか để tôi nhé
Dùng để ngỏ lời khi muốn giúp ai đó
明日みいきましょうか。。。。ええ、10時にいきてください。
かさをかしましょうか。。。。すみません、おねがいします。
荷物をもちますか。。。。。。いいえ、けっこうです。
Cách trả lời:
はい、おねがいします。
いいえ、けっこうです。
No comments:
Post a Comment