Sunday, November 15, 2009

Bài 14

Từ mới


つけます<tsukemasu>:bật


けします<keshimasu>:tắt


あけます<akemasu>:đóng
しめます<shimemasu>:mở


いそぎます<isogimasu>:khẩn trương


まちます<machimasu>:đợi
まがります<magarimasu>:rẽ
右へまがります


とめます<tomemasu>:dừng


もちます<mochimasu>:cầm



とります<torimasu>:lấy
とつだいます<totsudaimasu>:giúp đỡ


よびます<yobimasu>:gọi


はなします<hanashimasu>:nói chuyện
みせます<misemasu>:cho xem


おしえます<oshiemasu>:chỉ dẫn


はじめます<hajimemasu>:bắt đầu


ふります<furimasu>:rơi
あめがふります


コピーします<kopi-shimasu>


エアコン<EAKON>


パスポート<PASUPO_TO>


なまえ<namae>:tên


じゅうしょ<jyuusho>:địa ch
ちず<chizu>:bản đồ


しお<shio>:muối


さとう<satou>:đường


よみかた<yomikata>:cách đọc


~かた

Ngữ pháp

1.Cách chuyển động từ sang thể て
Nhóm 1: kết thúc bằng i
Các từ kết thúc bằng き :bỏ きthay bằng いて
Các từ kết thúc bằng ぎ :bỏ ぎthay bằng いで
Các từ kết thúc bằng い、ち、り :bỏ い、ち、りthay bằng って
Các từ kết thúc bằng み、びbỏ み、び thay bằng んで
Các từ kết thúc bằng し :thêm て
Các từ đặc biệt
いきます いきて
おきます おきて
かります ありて
みます  みて
Nhóm 2 kết thúc bằng đuôi e
thêm て
Nhóm 3:kết thúc bằng し và các từ xuất phát từ danh từ
Thêm て


2.V て ください
 dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị nhờ ai làm việc gì đó
すみません、このかんじのよみかたをおしえてください。
ここにじゅうしょとなまえをかいてください。
3。V います
Dùng biểu thị một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
ví dụ
ナムさんはでんわをかけています。


いま、あめがふっていますか。
はい、雨がふっています。
いいえ、雨がふっていません。


4.v ーましょうか để tôi nhé
Dùng để ngỏ lời khi muốn giúp ai đó
明日みいきましょうか。。。。ええ、10時にいきてください。
かさをかしましょうか。。。。すみません、おねがいします。
荷物をもちますか。。。。。。いいえ、けっこうです。
 Cách trả lời:
はい、おねがいします。
いいえ、けっこうです。

No comments: