Tuesday, December 8, 2009

Bài 17









Mục tiêu bài học



  • Hiểu được nội dung các qui định, biển cẩm
  • Xác nhận việc cần làm và việc không làm cũng được








1. Từ mới
おぼえます  nhớ
わすれます Quên
なくします Đánh mất

だします nạp


はらいます thanh toán, trả tiền

かえします trả lại


でかけます ra ngoài


ぬぎます cởi ra(áo, cúc)





もっていきます mang đi, cầm theo

もってきます    mang đến , cầm về


しんぱいします lo lắng




ざんぎょうします làm ngoài giờ






しゅっちょうします đi công tác




はいります Tắm ( theo kiểu bồn Nhật bản )

おふろにはいります

たいせつ  quan trọng

だいじょうぶ  không sao, ổn thôi


あぶない nguy hiểm


もんだい câu hỏi




こたえ     câu trả lời




きんえん cấm hút thuốc

けんこうぼけんしょう thẻ bảo hiểm




かぜ cảm, cúm

ねつ sốt

びょうき bị bệnh, bệnh tật

くすり thuốc

おふろ bồn tắm



うわぎ  áo jacket




したぎ quần áo lót

2、3日  từ 2 đến 3 ngày

~までに    ~ đến

ですから    vì vậy, vì thế

kanji tip









trên là thổ (土)dưới là lửa (火) . Gạch được làm bằng đất sét, sau một thời gian nung có màu đỏ

 Ngữ Pháp:

1. Động từ thể な

-Cách chia sang thể ない。
_Các động từ thuộc nhóm I: Tận cùng của động từ là
います、きます、ぎます、します、ちます、びます、みます、ります thì tương ứng khi chuyển sang thể ない se là わない、かない、がない、さない、たない、ばない、まない、らない~
chú ý

います ~ わない


_Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、れます tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thể ない thì chỉ việc thay ます bằng ない.


~Ví dụ: たべます-> たべない ( Không ăn...)

いれます-> いれない( Không cho vào...)


Một số động từ nhóm 2 đặc biệt

みます  みない
います  いない
おきます おきない (6時に おきます)
かります かりない
おります おりない
あびます あびない
できます できない

_Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します, Các độnh từ xuất phát từ danh từ khi chuyển sang thể ない thì bỏ ます thêm ない。~Ví dụ: しんぱいします-> しんばいしない ( Đừng lo lắng...)

Một số động từ xuất phát từ danh từ (nhóm III )
します       しない
きます       きない
べんきょうします  べんきょうしない
けんきゅうします  けんきゅうしない
もってきます    もってきない
しんぱいします   しんぱいしない
しゅっちょうします しゅっちょうしない
せんたくします
   せんたくしない
そじします     そじしない
れんしゅうします  れんしゅうしない

I\ Mẫu câu yêu
cầu ai đó không làm gì đấy.
*Cấu
trúc : V
ないでください。


Được dùng khi người nói yêu cầu hay đề nghị người khác không làm gì đó


私はげんきですから、しんぱいしないでください
ここにしゃしんをとてなしでかださい

II\ Mẫu câu phải
làm gì đó :
* Cấu trúc: V
ない->Vなければならなりません。
Biểu hiện một nhiệm vụ phải làm, bất chấp ý muốn hay nguyện vọng của người thực hiện hành động

くすりをのまなければなりません。


III\ Mẫu câu
không làm gì đó cũng được
*Cấu trúc: V
ない->Vなくてもいいです 
~Ví
dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです
Không
ăn sáng cũng được
あした、がっこうへ来なくてもいいです
Ngày
mai không đến trường cũng được





IV\ Câu văn mẫu






No comments: