tổng kết ngữ pháp chương 1-4
Bài 1
- tự giới thiệu về bản thân, tên tuổi, nghề nghiệp quốc tịch
わたしは~~です。
-thể phủ định: ~~は~~じゃありません。
-nghi vấn ~~は~~ですか。
trả lời: へい、~~です。
いいえ、~~じゃありません。
trợ từ もdùng để chỉ cũng
trợ từのđể chỉ sở hữu
-cách hỏi tên
あのいとはだれですか。
あのかたはどなたですか。
ーcách hỏi tuổi
~~さんはなんさいですか。
~~ぁんはおいくつ。
- Chào hỏi đơn giản lần đầu gặp mặt
こちらわ~~さんです。
はじめまして。
おなまえわ。
Vinh からきました。
Bài 2
1. Các đại từ chỉ đồ vật
- これ、それ、あれ、là những đại từ chỉ định và được sử dụng như danh từ
- これsử dụng khi vật được nói tới ở gần người nói
- それsử dụng khi vật được nói tới nằm gần người nghe
- あれsử dụng khi vật nói tới nằm xa cả người nói lẫn người nghe
- ví dụ
それわじしょですか。
2。この、その、あの là những từ dùng bổ nghĩa cho danh từ nhằm xác định địa điểm cho đồ vật
-ví dụ このほんはわたしのです。
ーあのかたはだれですか。
3。khi trả lời câu hỏi tận cùng là 1 danh từ thì そうsẽ được thay thế cho danh từ dùng trong câu
- へい、そうです。
- いいえ、そじゃありません。
- いいえ、ちがいます。
4。trợ từ のcòn có một ý nghĩa khác: giải thích đặc điểm của 1 vật
- ví dụ このほんはコピューターのです。
5。dùng đẻ thể hiện thái độ là mình đã tiếp nhận dc thông tin
- そうですか。
Tổng kết bài 3
- các đại từ chỉ nơi chốn ここ、そこ、あそこ、để chỉ nơi chốn ,vị trí
ví dụ:わたしのじどしゃはここです。
- ~~は~~ sử dụng mẫu câu này để giải thích cho một cự vật , hiện tượng nào đó
ví dụ. でんわはそこです。
3。để hỏi vị trí sử dụng từ để hỏi どこ、どちら
ví dụ わたしのじでんしゃはどこですか
4。sử dụng mẫu câu này để hỏi về công ti trường lớp
おくに
だいがく+は+どこ +ですか。
かいしゃ どちら
5。dùng để hỏi xuất xứ của sản phẩm ta dùng どこ、hỏi hãng sản xuất ta dùng なん
ví dụ これわどこのコンピューターですか。
Tổng kết bài 4
một số trạng từ chỉ thời gian
おととい
きのう
きょう
あぁーて
あぁ
ひる
ばん
まいあぁ
まばんま
まいにち
Thì của động từ
Thì hiện tại, tương lai thời quá khứ thể khẳng định ます。 ました thể phủ định ません ませんでした
dạng câu hỏi động từ cũng giống như dạng câu hỏi danh từ, giữ trật tự từ và thêm か ở cuối câu
khi trả lời động từ sẽ được lặp lại
- từ chỉ thời gianにđể chỉ thời gian của hành động
-~~から~~まで để chỉ thời gian bắt đầu và kết thúc của một hành động
から まで không phải bao giờ cũng đi với nhau
BÀI TẬP
1
1) まいあぁ6じにおみます。
2) びじゅつかんはなんじからなんじまでますか。
3)いまなんじますか.
4)もくようびのごごびょういんはじゃすみです。
5)だいがはなんじにおわります。
6)ぎんこうのやすみはどようびとにちよび。
2
1)いまなんじですか。
2)さとうさんのでんわばんごうわなんばんですか。
3)きょはなにょうびですか
4)さとこちゃんはなんさいですか。
5きのうなんじまではたらきましたか。
3
ねい)まいにち9じから5じまではたらきます。
1)きのう10じにねました。
2)まいにちひる12じから1じまでやすみます。
3)おとといのばん9じから1じまでべんきゅうしました。
4)まあさなんじにおきます。
5)あさつてはにちようびです。
4
1)おとといやすみましたか。。。。。。。。。。。。はい、じゃすみました。
2)日曜日働きますか。。。。。。。。。。。。。。。いいえ、はたらきません。
3)きのうべんきょうしましたか。。。。。。。。。。いいえ、べんきょしませんでした。
4)だこがくは3じにおわりますか。。。。。。。。。あい、おわります。
No comments:
Post a Comment